Máy lọc nước ion kiềm – Hydrogen HETEC (Model: HTGD B02)
Máy ION KIỀM HETEC do Viện Công nghệ & Sức khỏe nghiên cứu, ứng dụng công nghệ điện phân tạo ion kiềm Hydrogen để lọc sạch và hỗ trợ sức khỏe cho người dùng. :contentReference[oaicite:0]{index=0}
Công nghệ được chuyển giao sản xuất cho Công ty TNHH Công nghiệp Ricon Việt Nam; sản phẩm được triển khai trong Đề án 116 phổ biến công nghệ nước sạch tại nông thôn. :contentReference[oaicite:1]{index=1}:contentReference[oaicite:2]{index=2}
- Giới thiệu & lợi ích
- Thông số kỹ thuật
- Thành phần cấu tạo
- Hướng dẫn lắp đặt
- Hướng dẫn sử dụng hằng ngày
- Vệ sinh & bảo trì
- Sự cố thường gặp & khắc phục
- An toàn & lưu ý sức khỏe
- Thông tin sản phẩm & hỗ trợ
- Câu hỏi thường gặp
Giới thiệu & lợi ích
Sản phẩm ứng dụng điện phân để tạo nước kiềm giàu Hydrogen, giúp loại bỏ tạp chất, vi khuẩn, kim loại nặng đồng thời hỗ trợ cân bằng axit–bazơ, tiêu hóa và tăng đề kháng. :contentReference[oaicite:3]{index=3}
Thông số kỹ thuật
| Vật liệu buồng điện phân | Titanium mạ Platinum :contentReference[oaicite:4]{index=4} |
|---|---|
| Dòng điện phân | 3A :contentReference[oaicite:5]{index=5} |
| Lưu lượng tại vòi | 600 ml/phút :contentReference[oaicite:6]{index=6} |
| Nguồn điện vào | 220V AC, 50Hz :contentReference[oaicite:7]{index=7} |
| Công suất lọc | 20 lít/giờ :contentReference[oaicite:8]{index=8} |
| Giải pH nước đầu ra | 6,5 – 9,5 :contentReference[oaicite:9]{index=9} |
| Nhiệt độ nước đầu vào tối đa | < 45°C :contentReference[oaicite:10]{index=10} |
| Áp lực nước đầu vào | 20 – 30 psi :contentReference[oaicite:11]{index=11} |
| Tiêu chuẩn tham chiếu | TCVN 11978:2017 :contentReference[oaicite:12]{index=12} |
| Quản lý chất lượng | ISO 9001:2018 :contentReference[oaicite:13]{index=13} |
Thành phần cấu tạo chính
- Bộ lọc thô 3 cấp (1–2–3): loại bỏ bùn đất, rỉ sét, clo, hợp chất hữu cơ, bảo vệ màng RO.
- Màng RO: loại bỏ vi khuẩn, virus, kim loại nặng, tạp chất hòa tan.
- Bộ tạo Hydrogen (H₂): hỗ trợ chống oxy hóa.
- Bộ điện phân (Titanium mạ Platinum): tạo nước kiềm ~pH 8,5–9,5.
- Hệ thống cân bằng khoáng: bổ sung Ca²⁺, Mg²⁺, K⁺ cho vị ngọt mát tự nhiên. :contentReference[oaicite:14]{index=14}
- Thân máy: vỏ kính cường lực, khung thép tĩnh điện bền bỉ. :contentReference[oaicite:15]{index=15}
Hướng dẫn lắp đặt
1) Vị trí đặt máy
Đặt nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nắng trực tiếp và khu vực quá ẩm; gần nguồn cấp nước và điện. Tránh gần bếp, lò nướng, bếp từ… :contentReference[oaicite:16]{index=16}
2) Kết nối nước & điện
Áp lực nước đầu vào đúng khuyến nghị (không vượt 5 bar), dùng nguồn 220V/50Hz ổn định và kiểm tra kỹ khớp nối trước khi vận hành. :contentReference[oaicite:17]{index=17}
3) Thử nghiệm ban đầu
Xả bỏ 10–15 phút nước đầu để làm sạch lõi mới; kiểm tra rò rỉ; vận hành thử và kiểm tra hoạt động tạo ion kiềm Hydrogen (giấy pH/bút đo). :contentReference[oaicite:18]{index=18}
Hướng dẫn sử dụng hằng ngày
Các chế độ nước
- Nước RO tinh khiết: uống trực tiếp, nấu ăn, pha chế đồ uống.
- Nước Bù Khoáng: bổ sung vi khoáng tự nhiên, phù hợp trẻ nhỏ & người lớn tuổi.
- Nước ion Kiềm – Hydrogen: pH ~8,5–9, hỗ trợ trung hòa axit, cân bằng axit–bazơ. :contentReference[oaicite:19]{index=19}
Thao tác cơ bản
- Bật/Tắt: cắm/rút phích an toàn khi dùng hoặc khi bảo trì.
- Chọn chế độ: dùng nút bấm để chọn RO / Bù Khoáng / Ion Kiềm – Hydrogen.
- Theo dõi bảo trì định kỳ để đảm bảo hiệu suất.
Vệ sinh & bảo trì
- Vệ sinh vỏ máy bằng khăn mềm, tránh hóa chất mạnh.
- Thay lõi lọc đúng khuyến nghị để duy trì chất lượng nước và tuổi thọ màng RO. :contentReference[oaicite:20]{index=20}
- Kiểm tra/vệ sinh/thay thế màng RO chu kỳ 18–24 tháng (tùy nguồn nước & tần suất).
Sự cố thường gặp & cách khắc phục
| Sự cố | Nguyên nhân | Khắc phục |
|---|---|---|
| Nước chảy yếu/không chảy | Áp lực thấp; lõi tắc; màng RO bẩn/hết tuổi | Kiểm tra áp lực, thay lõi, vệ sinh/thay màng RO :contentReference[oaicite:21]{index=21} |
| Máy không hoạt động | Mất điện; phích lỏng; hỏng nguồn/bơm | Kiểm tra nguồn/phích cắm; liên hệ kỹ thuật :contentReference[oaicite:22]{index=22} |
| Nước có mùi/vị lạ | Lõi than quá hạn; nước tồn lâu; ô nhiễm đầu vào | Thay lõi than; xả nước cũ; kiểm tra nguồn cấp :contentReference[oaicite:23]{index=23} |
| Máy kêu to/rung | Bơm quá tải; lõi/màng tắc; khớp nối lỏng | Thay lõi/màng; siết khớp; kiểm tra bơm :contentReference[oaicite:24]{index=24} |
| Rò rỉ nước | Ống/khớp lỏng; gioăng hỏng/lệch | Siết khớp; thay gioăng/phụ kiện :contentReference[oaicite:25]{index=25} |
An toàn & lưu ý sức khỏe
An toàn điện
Rút điện khi vệ sinh/thay lõi; không để dây, ổ cắm bị ướt; nếu có sự cố điện, ngừng dùng và liên hệ kỹ thuật.
Chất lượng nước đầu vào
Hạn chế bùn phèn; không dùng nước quá axit/kiềm; duy trì áp suất phù hợp.
Đối tượng & nguyên tắc dùng nước
- RO tinh khiết: nấu ăn, pha đồ uống, trẻ sơ sinh, người cần ăn nhạt. :contentReference[oaicite:26]{index=26}
- Hydrogen/kiềm nhẹ: người trưởng thành khỏe mạnh. :contentReference[oaicite:27]{index=27}
- Bù Khoáng: trẻ nhỏ, người lớn tuổi, hệ tiêu hóa nhạy cảm. :contentReference[oaicite:28]{index=28}
- Uống chia nhiều lần; không uống thuốc với nước kiềm/hydrogen. :contentReference[oaicite:29]{index=29}
Thông tin sản phẩm & hỗ trợ
- Sản xuất: Công ty TNHH Công nghiệp Ricon Việt Nam (chuyển giao từ Viện Công nghệ & Sức khỏe). :contentReference[oaicite:30]{index=30}
- Thương hiệu: HETEC – Viện Công nghệ & Sức khỏe. :contentReference[oaicite:31]{index=31}
- Phân phối độc quyền: Công ty Cổ phần Giodan Group (thuộc Đề án 116). :contentReference[oaicite:32]{index=32}
- Hotline kỹ thuật & bảo hành: 0914.925.975 :contentReference[oaicite:33]{index=33}
Câu hỏi thường gặp
Máy có những chế độ nước nào và dùng cho ai?
Máy có RO tinh khiết, Bù Khoáng và Ion Kiềm – Hydrogen. RO phù hợp nấu ăn/trẻ sơ sinh; Bù Khoáng cho người nhạy cảm; Ion Kiềm – Hydrogen cho người trưởng thành khỏe mạnh. :contentReference[oaicite:34]{index=34}
Khi nào cần thay lõi lọc và màng RO?
Thay lõi theo khuyến nghị nhà sản xuất; kiểm tra/màng RO chu kỳ 18–24 tháng hoặc khi nước yếu/chất lượng giảm. :contentReference[oaicite:35]{index=35}
Lỗi nước có mùi/vị lạ xử lý thế nào?
Thường do lõi than quá hạn, nước tồn lâu hoặc nguồn đầu vào ô nhiễm; thay lõi, xả nước cũ và kiểm tra nguồn cấp. :contentReference[oaicite:36]{index=36}




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.